Chủ Nhật, 23 tháng 12, 2012

BÁN BUTYL DIGLYCOL

Tên sản phẩm: Butyl carbitol (Butyl diglycol, Glycol Ether DB)
Quy cách:  200 kg/phuy
Xuất xứ: Lyondell (USA)
BUTYL CARBITOL
(BUTYL DIGLYCOL)
Butyl carbitol có thể được xem như một butyl glycol có độ bay hơi thấp hơn. Nó có thể được dùng chung với butyl glycol để làm giảm tốc độ bay hơi và làm tăng tính ưa dầu của hỗn hợp. Tuy nhiên thì butyl carbitol vẫn tan hoàn toàn trong nước.

1. Tính chất:
- Số Cas: 112-34-5
- Công thức phân tử: C8H18O3  
- Khối lượng phân tử: 162.22 g/mol
- Ngoại quan: Chất lỏng không màu
- Mùi: Ether nhẹ
- Tỉ trọng: 0.95 g/cm3
- Nhiệt độ đông đặc: -68oC
- Nhiệt độ sôi: 230oC
- Tính tan trong nước: Tan hoàn toàn
- Áp suất hơi: 0.004 kPa (ở 20oC)
- Độ nhớt: 4.9 cp (ở 20oC)

2.  Sản xuất
 Butyl carbitol được sản xuất bằng cách cho phản ứng tỉ lệ 2 phân tử ethylene oxide với một phân tử n-butanol. Nếu tỉ lệ của ethylene oxide lớn hơn 2 thì triethylene glycol monoethers sẽ được sinh ra kèm với DBGE. 

3. Ứng dụng
- DBGE được sử dụng chủ yếu làm dung môi pha sơn, mực in và các ứng dụng tẩy rửa.
- Nó cũng được sử dụng như một chất trung gian để sản xuất diethylene glycol monobuty acetate (DBA), hay trong việc sản xuất thuốc diệt cỏ, thuốc trừ sâu và chất hóa dẻo.
- Nó cũng được sử dụng trong các chất lỏng trong phanh thủy lực

Công ty TNHH Bình Trí
69, Đường 26, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Email: luan@binhtri.com 
Liên h: T.T.Luân - 0914.214.789 
Website 
http://binhtri.com 
http://binhtrichem.blogspot.com

BÁN BUTYL CARBITOL

Tên sản phẩm: Butyl carbitol (Butyl diglycol, Glycol Ether DB)
Quy cách:  200 kg/phuy
Xuất xứ: Lyondell (USA)
BUTYL CARBITOL
(BUTYL DIGLYCOL)
Butyl carbitol có thể được xem như một butyl glycol có độ bay hơi thấp hơn. Nó có thể được dùng chung với butyl glycol để làm giảm tốc độ bay hơi và làm tăng tính ưa dầu của hỗn hợp. Tuy nhiên thì butyl carbitol vẫn tan hoàn toàn trong nước.

1. Tính chất:
- Số Cas: 112-34-5
- Công thức phân tử: C8H18O3  
- Khối lượng phân tử: 162.22 g/mol
- Ngoại quan: Chất lỏng không màu
- Mùi: Ether nhẹ
- Tỉ trọng: 0.95 g/cm3
- Nhiệt độ đông đặc: -68oC
- Nhiệt độ sôi: 230oC
- Tính tan trong nước: Tan hoàn toàn
- Áp suất hơi: 0.004 kPa (ở 20oC)
- Độ nhớt: 4.9 cp (ở 20oC)

2.  Sản xuất
 Butyl carbitol được sản xuất bằng cách cho phản ứng tỉ lệ 2 phân tử ethylene oxide với một phân tử n-butanol. Nếu tỉ lệ của ethylene oxide lớn hơn 2 thì triethylene glycol monoethers sẽ được sinh ra kèm với DBGE. 

3. Ứng dụng
- DBGE được sử dụng chủ yếu làm dung môi pha sơn, mực in và các ứng dụng tẩy rửa.
- Nó cũng được sử dụng như một chất trung gian để sản xuất diethylene glycol monobuty acetate (DBA), hay trong việc sản xuất thuốc diệt cỏ, thuốc trừ sâu và chất hóa dẻo.
- Nó cũng được sử dụng trong các chất lỏng trong phanh thủy lực

Công ty TNHH Bình Trí
69, Đường 26, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Email: luan@binhtri.com
Liên h: T.T.Luân - 0914.214.789 
Website 
http://binhtri.com

BÁN N-METHYLPYRROLIDONE


Tên sản phẩm: NMP (N-Methylpyrrolidone, N-Methyl-2-Pyrrolidone)
Quy cách: 210 kg/phuy
Xuất xứ: BASF (USA)

N-METHYL PYRROLIDONE
(NMP)
 1. Mô tả:
NMP là một dung môi mạnh với khả năng hòa tan cao, tốc độ bay hơi chậm, là chất lỏng không màu, có nhiệt độ sôi cao, điểm chớp cháy cao, áp suất hơi thấp, có mùi amine. NMP có độ ổn định nhiệt và hóa học cao, tan hoàn toàn trong nước ở mọi nhiệt độ. NMP có thể làm dung môi kết hợp với nước, rượu, glycol ether, ketone, hydrocarbon thơm và hydro carbon clo hóa. NMP có khả năng tái tạo bởi chưng cất và cũng có thể bị phân hủy sinh học vì thế ít có tác hại đến môi trường.

2. Đặc tính tiêu biểu:
Hàm lượng                               Min 99.8%
Nước                                       Max 0.05%
Độ màu (APHA)                      50
Tỉ trọng (25oC)             1.028
Nhiệt độ sôi                              204.3oC
Điểm đông đặc             -25oC
Nhiệt độ tự cháy                       245oC
Điểm chớp cháy                        91oC
Áp suất hơi (20oC)                    < 0.3 mmHg
Độ tan trong nước                     Tan hoàn toàn
Cas No                                                872-50-4

3. Ứng dụng
-         Thuốc trừ sâu, bảo vệ thực vật
-         Nhuộm sợi và da
-         Tác nhân ly trích
-         Sản xuất màng lọc
-         Trợ lọc khí thải
-         Chất trung gian trong tổng hợp hóa chất
-         Dùng trong quy trình sản xuất dầu nhờn
-         Chất xử lý bề mặt kim loại
-         Sơn và mực in
-         Chất tẩy sơn
-         Dược phẩm, thuốc thú y

Công ty TNHH Bình Trí 
69, Đường 26, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Email: luan@binhtri.com 
Liên h: T.T.Luân - 0914.214.789
Website 
http://binhtri.com

BÁN NMP


Tên sản phẩm: NMP (N-Methylpyrrolidone, N-Methyl-2-Pyrrolidone)
Quy cách: 210 kg/phuy
Xuất xứ: BASF (USA)

N-METHYL PYRROLIDONE
(NMP)
 1. Mô tả:
NMP là một dung môi mạnh với khả năng hòa tan cao, tốc độ bay hơi chậm, là chất lỏng không màu, có nhiệt độ sôi cao, điểm chớp cháy cao, áp suất hơi thấp, có mùi amine. NMP có độ ổn định nhiệt và hóa học cao, tan hoàn toàn trong nước ở mọi nhiệt độ. NMP có thể làm dung môi kết hợp với nước, rượu, glycol ether, ketone, hydrocarbon thơm và hydro carbon clo hóa. NMP có khả năng tái tạo bởi chưng cất và cũng có thể bị phân hủy sinh học vì thế ít có tác hại đến môi trường.

2. Đặc tính tiêu biểu:
Hàm lượng                               Min 99.8%
Nước                                       Max 0.05%
Độ màu (APHA)                      50
Tỉ trọng (25oC)             1.028
Nhiệt độ sôi                              204.3oC
Điểm đông đặc             -25oC
Nhiệt độ tự cháy                       245oC
Điểm chớp cháy                        91oC
Áp suất hơi (20oC)                    < 0.3 mmHg
Độ tan trong nước                     Tan hoàn toàn
Cas No                                                872-50-4

3. Ứng dụng
-         Thuốc trừ sâu, bảo vệ thực vật
-         Nhuộm sợi và da
-         Tác nhân ly trích
-         Sản xuất màng lọc
-         Trợ lọc khí thải
-         Chất trung gian trong tổng hợp hóa chất
-         Dùng trong quy trình sản xuất dầu nhờn
-         Chất xử lý bề mặt kim loại
-         Sơn và mực in
-         Chất tẩy sơn
-         Dược phẩm, thuốc thú y

Công ty TNHH Bình Trí 
69, Đường 26, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Email: luan@binhtri.com 
Liên h: T.T.Luân - 0914.214.789 
Website: 
http://binhtri.com

BÁN ETHYL CELLOSOLVE

Tên sản phẩm: ETHYL CELLOSOLVE
(ETHYLENE GLYCOL MONOETHYL ETHER)
Quy cách:    190 kg/phuy
Xuất xứ: Ấn Độ

ETHYL CELLOSOLVE

Ethyl Cellosolve còn gọi là Ethylene Glycol Monoethyl Ether (hay Ethyl Glycol), viết tắt là EGEE, là chất lỏng không màu, hòa tan được nhiều loại nhựa tổng hợp và tự nhiên, bay hơi chậm và tan trong nước.

1. Tính chất
- Số Cas: 110-80-5
- Công thức phân tử: C4H10O2
- Khối lượng phân tử: 90.12 g/mol
- Ngoại quan: Chất lỏng không màu
- Mùi: Ngọt nhẹ
- Tỉ trọng: 0.93 g/ml
- Nhiệt độ đông đặc: -70oC
- Nhiệt độ sôi: 135oC
- Tính tan trong nước: Tan vô hạn 
- Áp suất hơi: 0.51 kPa
- Độ nhớt: 2.07 mPas

2. Sản xuất
Ethyl Cellosolve được sản xuất bằng cách cho ethanol phản ứng với ethylene oxide

3. Ứng dụng
- Ethyl cellosolve là một dung môi rất tốt cho công nghiệp sơn bề mặt, hoà tan nhiều loại nhựa tự nhiên và tổng hợp, điều chỉnh tốc độ bay hơi. Nó là thành phần quan trọng trong sản xuất nhiều loại sơn nitrocellulose có chất lượng.
- Nó hoạt động như là một dung môi ức chế, làm tăng độ chảy và độ dàn đều, chống lại hiện tượng mờ do ẩm cho màng sơn.
- Có thể hoà tan với dầu khoáng và nhiều chất hữu cơ vì thế nó được dùng làm thành phần trong dung dịch rửa công nghiệp và là chất kết hợp trong những dầu có thể nhũ hoá.
- Là phụ gia cho nhiên liệu của ngành hàng không
- Dùng trong nhuộm và in vải sợi
- Dùng trong chất tẩy sơn và vecni
- Là chất phụ gia trong keo dán PVC để đều hòa tốc độ bay hơi.
- Dùng làm dung môi cho thuốc trừ sâu và diệt nấm
- Trong ngành thuộc da chúng dùng làm chất tẩy trắng và là phụ gia làm tăng độ bám dính của lớp sơn màu
- Dùng làm phụ gia trong dung dich ngâm kiềm và aluminium soap để ngâm sợi trong lĩnh vực dệt

Công ty TNHH Bình Trí
69, Đường 26, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Email: luan@binhtri.com
Liên h: T.T.Luân - 0914.214.789
Website:

Thứ Sáu, 21 tháng 12, 2012

BÁN DESMODUR 44V20L

Tên sản phẩm: DESMODUR 44V20L
Quy cách: 250 kgs/drum
Xuất xứ: BAYER


DESMODUR @ 44V20L

Mô tả sản phẩm Desmodur 44V20L là chất lỏng màu nâu  sậm gồm hỗn hợp của diphenylmethane-4,4’-diisocyanate (MDI) và các đồng phân, đồng đẳng. Nó được dùng chung với các polyol để tạo ra các foam PU rắn.
Lấy mẫu Tránh tiếp xúc điều kiện không khí ẩm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đặc tính test Kết quả Đơn vị đo Phương pháp
Hàm lượng NCO 30.5 – 32.5 wt % 2011-0248603-94
Độ nhớt 25oC 160 - 240 mPa.s 2011-0313703-95
Độ acid Max 200 ppm HCl 2011-0461102-96
Tỉ trọng 20oC 1.23 g/cm3 DIN 51757
Lưu ý việc lưu trữ lâu có thể làm tăng độ nhớt

MỘT SỐ THÔNG SỐ KHÁC

Đặc tính test Kết quả Đơn vị đo Phương pháp
Hàm lượng phenilisocyanate Max.50 ppm 2011-0489801-95
Độ giãn nở nhiệt 6.59. 10-4 K-1
Nhiệt dung riêng (cp) 1.51 kJ/kgK
Những đặc tính này chỉ mang tính chất chung và không đại diện cho đặc tính sản phẩm

Lưu trữ
Nhiệt độ lưu trữ thích hợp 10 – 30oC (trường hợp ngoại lệ có thể lên đến 50oC)Thời gian lưu trữ: 6 tháng trong điều kiện để trong thùng kín.
Xử lý
Desmodur 44V20L có thể kết tinh một phần ở nhiệt độ dưới 0oC. Tuy nhiên có thể đưa sản phẩm trở lại trạng thái lỏng bằng cách đun nóng toàn bộ thùng chứa trong một thời gian ngắn ở nhiệt độ tối đa 70oC.Sản phẩm nên luôn được giữ kín, tránh để tiếp xúc với nước vì sẽ xảy ra phản ứng tạo ra polyurea và CO2. Điều này sẽ gây nguy hiểm cho quá trình vận chuyển và lưu trữ do khí CO2 sinh tra sẽ gây áp lực lực lớn lên các thùng chứa. Ngoài ra polyurea hình thành trong sản phẩm sẽ gây ra tắt nghẽn trong các bộ lọc, máy bơm và đường ống của thiết bị, cũng như ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm khi sản xuất.

Công ty TNHH Bình Trí
69, Đường 26, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Email: luan@binhtri.com 
Liên h: T.T.Luân - 0914.214.789
Website:

BÁN SUPRASEC 5005

Tên sản phẩm: SUPRASEC 5005
Quy cách: 250 kg/drum 
Xuất xứ: HUNTSMAN (USA)

SUPRASEC 5005
Isocyanate (MDI)


1 Mô tả


Suprasec 5005 là hợp chất có thành phần cơ bản là MDI (diphenylmethane diisocynate)


2 Thông số kỹ thuật


Ngoại quan Chất lỏng màu nâu
Tỉ trọng (25oC) 170 ~ 270
Độ nhớt (25oC, Mpas) 170 ~ 270
Hàm lượng Isocyanate (NCO) (%wt) 30.0 ~ 31.5
Điểm chớp cháy 230oC
Điểm cháy 245oC
Chỉ  số acid (HCl, ppm) 50-200
Hàm lượng chlorine (Cl, ppm) 0 ~ 2000


3 Ứng dụng

Dùng trong sản xuất foam cứng, hệ foam cấu trúc polyurethane cũng như hệ foam đàn hồi.

Công ty TNHH Bình Trí 
69, Đường 26, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Email: luan@binhtri.com 
Liên h: T.T.Luân - 0914.214.789 
Website: 
http://binhtri.com